FPT Quảng Ninh kính chào quý khách!
FPT Quảng Ninh giới thiệu sản phẩm dịch vụ cáp quang FPT tới khách hàng lắp mạng FPT. Ngoài ra, chúng tôi giới thiệu gói cước internet dành cho doanh nghiệp và combo Truyền hình FPT

1/ Bảng giá cáp quang FPT tại Quảng Ninh
FPT Quảng Ninh cung cấp đầy đủ các gói cước và sản phẩm dịch vụ của FPT Telecom trên toàn quốc. Hơn hết, vì ưu tiên về vị trí nên khách hàng lắp mạng FPT Quảng Ninh có mức giá ưu đãi hơn hẳn so với khách hàng lắp mạng FPT tại Hà Nội. Trong năm 2022. FPT Telecom Quảng Ninh vẫn giữ nguyên chính sách ưu đãi về giá cước, Cập nhật công nghệ với gói cước Internet FPT Quảng Ninh
Gói cước | Băng thông gói cước ( Tốc độ ) | Cước tháng |
Super 30 | 30 Mbps | 175.000 |
Super 80 | 80 Mbps | 185.000 |
Super 100 | 100 Mbps | 235.000 |
Super 150 | 150 Mbps | 290.000 |
Trang thiết bị: Khách hàng lắp mạng FPT Quảng Ninh được trang bị miễn phí Modem wifi- đường truyền cáp quang FTTH
Ưu đãi dành cho khách hàng:
- Khách hàng Chọn hình thức trả sau từng tháng: Chi phí hòa mạng là 110.000đ ( khách hàng đóng 1 lần duy nhất).
- Khách hàng trả trước từ 6 tháng : Phí vật tư giảm còn 0đ ( miễn phí ) và tặng thêm 1 tháng cước sử dụng miễn phí.
- Khách hàng đăng ký trả trước từ 12 tháng: Được miễn phí vật tư và tặng thêm 03 tháng cước
2/ Báo giá COMBO Internet + Truyền hình FPT Quảng Ninh
COMBO Internet + Truyền hình là sản phẩm bao gồm Internet FPT và FPT PLay ( dịch vụ truyền hình FPT).
Gói cước | Tốc độ | Cước tháng |
Combo Super 30 | 30 Mbps | 215.000 |
Combo Super 80 | 80 Mbps | 235.000 |
Combo Super 100 | 100 Mbps | 285.000 |
Combo Super 150 | 150 Mbps | 350.000 |
Vật tư triển khai: 01 Modem wifi 4 cổng và đầu thu giải mã tín hiệu FPT Play
Chọn lựa hình thức thanh toán
- Phương án 1: Trả sau từng tháng có phí hòa mạng là 220.000đ
- Phương án 2: Trả trước từ 6 tháng đến 12 thàng thì miễn phí hòa mạng và được tặng thêm từ 1 đến 3 tháng sử dụng miễn phí
3/ Bảng giá Internet cáp quang FPT doanh nghiệp
Báo giá cáp quang Internet dành cho doanh nghiệp
Gói cước | Tốc độ trong nước và quốc tế | Cước tháng | Phí vật tư |
Super 200 | 200 Mbps – 10.8 Mbps | 490.000 | – |
Super 250 | 250 Mbps – 10.8 Mbps | 545.000 | 550.000 |
Super 400 | 400 Mbps – 12.6 Mbps | 1.410.000 | 3.000.000 |
Super 500 | 500 Mbps – 18.9 Mbps | 8.125.000 | 6.600.000 |
Vật tư triển khai: Modem wifi 4 cổng: AC1000F/AC1000C V2/Vigor 2925/Vigor 300B.